1 |
khai quậtI đg. Thâu tóm những cái có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện tượng. Bản báo cáo đã khái quát được tình hình.II t. Có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện tượng. Cách nhìn .. Các kết quả [..]
|
2 |
khai quậtKhai quat la tom tat toan bo chi nhung y chinh de noi ra Thau tom lai cau chuyen "con rong chau tien "
|
3 |
khai quậtKhái quát là tóm gọn lại tất cả những gì liên quan đến sự vật, hiện tượng
|
4 |
khai quật Đào lên. | : '''''Khai quật''' mồ mả.'' | Đào một di chỉ để tìm những hiện vật thuộc về một thời đã qua.
|
5 |
khai quật Có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện tượng. Cách nhìn. | Thâu tóm những cái có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện tượng. | : ''Bản báo cáo đã '''khái quát''' được tình hình.'' [..]
|
6 |
khai quậtI đg. Thâu tóm những cái có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện tượng. Bản báo cáo đã khái quát được tình hình. II t. Có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện tượng. Cách nhìn .
|
7 |
khai quậtđào bới để tìm ra, lấy lên cái chôn vùi trong lòng đất khai quật một ngôi mộ cổ
|
8 |
khai quậtđg. 1. Đào lên: Khai quật mồ mả. 2. Đào một di chỉ để tìm những hiện vật thuộc về một thời đã qua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khai quật". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khai quật":&nbs [..]
|
9 |
khai quậtđg. 1. Đào lên: Khai quật mồ mả. 2. Đào một di chỉ để tìm những hiện vật thuộc về một thời đã qua.
|
10 |
khai quậtcó tính chất chung cho 1 loại sự vật ,canh nhin. thâu tóm những cái có tính chất chung cho 1 loại sự vật , hiện tượng
|
11 |
khai quậtthâu tóm những cái===== có tính chất chung cho một loạt sự vật, hiện tượng = khái quát tình hình khái quát toàn bộ vấ [..]
|
<< khai mạc | khai sinh >> |